Giá đất ở Đô thị tại Thành phố Đồng Hới Quảng Bình

Nhằm giúp nhà đầu tư cũng như người dân cần tìm hiểu về bất động sản Quảng Bình. Đặc biệt là bất động sản Đồng Hới. Chúng tôi tổng hợp giá đất tại Đồng Hới.

Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 28/4/2017 về Quy định hệ số điều chỉnh giá đất Quảng Bình năm 2017 trên địa bàn tỉnh.

Quyết định số 36/2014/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 về việc quy định Bảng giá các loại đất và phân loại đô thị, loại xã, khu vực, vị trí đất trên địa bàn tỉnh Quảng Bình giai đoạn 2015 – 2019

TT Tên đơn vị hành chính Loại đô thị Đoạn đường Giá đất
Từ Đến VT1 VT2 VT3 VT4
I. Phường Hải Đình II
1 Quang Trung II Cầu Dài Cầu Nam Thành 15.620 7.810 3.910 2.420
2 Hùng Vương II Cầu Nam Thành Cầu Bắc Thành 15.620 7.810 3.910 2.420
3 Mẹ Suốt II Bờ sông Nhật Lệ Quảng Bình Quan 15.620 7.810 3.910 2.420
4 Nguyễn Hữu Cảnh II Quang Trung Nguyễn Trãi 13.210 6.600 3.300 2.050
5 Lê Lợi II Quảng Bình Quan Nguyễn Hữu Cảnh 14.410 7.210 3.600 2.230
II Nguyễn Hữu Cảnh Cống 10 13.755 6.550 3.275 2.030
6 Quách Xuân Kỳ II Hương Giang Trần Hưng Đạo 12.010 6.005 3.005 1.860
7 Hương Giang II Giáp Cầu Dài Hết Cty XNK Thủy sản 6.730 4.710 2.020 1.140
II Giáp Cty XNK Thủy sản Mẹ Suốt 12.010 6.005 3.005 1.860
8 Thanh Niên II Quang Trung Nguyễn Trãi 9.300 6.510 2.790 1.580
9 Nguyễn Phạm Tuân II Hương Giang Quang Trung 6.730 4.710 2.020 1.140
10 Lê Trực II Quách Xuân Kỳ Quang Trung 6.730 4.710 2.020 1.140
11 Nguyễn Trãi II Quách Xuân Kỳ Nguyễn Hữu Cảnh 6.730 4.710 2.020 1.140
12 Lê Duẩn II Hùng Vương Sân vận động 6.730 4.710 2.020 1.140
13 Trần Phú II Hùng Vương Sân vận động 6.730 4.710 2.020 1.140
14 Nguyễn Thị Minh Khai II Hùng Vương Sân vận động 6.730 4.710 2.020 1.140
15 Cô Tám II Quách Xuân Kỳ Thanh Niên 7.870 5.500 2.360 1.330
16 Nguyễn Viết Xuân II Hương Giang Thanh Niên 7.870 5.500 2.360 1.330
17 Lâm Úy II Nguyễn Trãi Huỳnh Côn 6.730 4.710 2.020 1.140
18 Huỳnh Côn II Hương Giang Thanh Niên 5.130 2.570 1.270 720
19 Thạch Hãn II Hương Giang Thanh Niên 5.130 2.570 1.270 720
20 Lê Hoàn II Giáp Lê Lợi Mạc Đỉnh Chi 6.730 4.710 2.020 1.140
21 Nguyễn Văn Trỗi II Lê Lợi Quang Trung 6.350 3.180 1.490 850
22 Lê Văn Hưu II Lê Lợi Nguyễn Hữu Cảnh 5.130 2.570 1.270 720
23 Mạc Đỉnh Chi II Lê Lợi Nguyễn Văn Trỗi 5.130 2.570 1.270 720
24 Lưu Trọng Lư II Quang Trung Nguyễn Hữu Cảnh 5.130 2.570 1.270 720
25 Lương Thế Vinh II Nguyễn Văn Trỗi Lưu Trọng Lư 5.130 2.570 1.270 720
26 Nguyễn Bỉnh Khiêm II Nguyễn Văn Trỗi Lưu Trọng Lư 5.130 2.570 1.270 720
27 Tuệ Tĩnh II Lê Hoàn Nguyễn Văn Trỗi 5.130 2.570 1.270 720
28 Yết Kiêu II Nguyễn Hữu Cảnh Lê Văn Hưu 5.130 2.570 1.270 720
29 Dã Tượng II Nguyễn Bỉnh Khiêm Mạc Đỉnh Chi 5.130 2.570 1.270 720
30 Trần Bình Trọng II Lê Lợi Yết Kiêu 5.130 2.570 1.270 720
II Hồ Trạm Yết Kiêu 5.130 2.570 1.270 720
II Lê Lợi Nguyễn Hữu Cảnh 5.130 2.570 1.270 720
31 Ngõ 05 Thanh Niên II Thanh Niên (nhà ông Tiếp) Hương Giang (nhà ông Tuế) 5.130 2.570 1.270 720
32 Ngõ 08 Thanh Niên II Thanh Niên (nhà ông Hoa) Tường rào Sở KH&ĐT (nhà ông Hà) 5.130 2.570 1.270 720
33 Ngõ 22 Thanh Niên II Thanh Niên (nhà ông Có) Ngã tư Quang Trung – Nguyễn Hữu Cảnh 5.130 2.570 1.270 720
34 Ngõ 05 Nguyễn Phạm Tuân II Nguyễn Phạm Tuân (nhà ông Hiển) Ngõ 22 đường Thanh Niên 5.130 2.570 1.270 720
35 Ngõ 02 Nguyễn Phạm Tuân II Nguyễn Phạm Tuân (nhà bà Chất) Tường rào sau lưng Sở Khoa học & Công nghệ 5.130 2.570 1.270 720
36 Ngõ 10 Nguyễn Phạm Tuân II Nguyễn Phạm Tuân (nhà ông Lịch) Thanh Niên (nhà ông Anh) 5.130 2.570 1.270 720
37 Ngõ 28 Mẹ Suốt II Mẹ Suốt (nhà ông Định) Cô Tám (nhà ông Sáng) 5.130 2.570 1.270 720
38 Ngõ 2 Quách Xuân Kỳ II Quách Xuân Kỳ (nhà ông Quang) Ngõ 28 Mẹ Suốt 5.130 2.570 1.270 720
39 Ngõ 10 Lê Trực II Lê Trực (nhà ông Hùng) Thanh Niên (nhà bà Mai) 5.130 2.570 1.270 720
40 Ngõ 21 Quang Trung II Quang Trung (Viện Kiểm sát nhân dân TP Đồng Hới) Hàng rào Trường Tiểu học Hải Đình (nhà bà Lan) 5.130 2.570 1.270 720
41 Ngõ 35 Nguyễn Hữu Cảnh II Trần Bình Trọng (nhà ông Khưởng) Nguyễn Hữu Cảnh (nhà ông Chiến) 5.130 2.570 1.270 720
42 Đường chưa có tên Tổ dân phố 3 II Trần Bình Trọng Nguyễn Hữu Cảnh (cạnh TT Giới thiệu việc làm Hội Nông dân) 5.130 2.570 1.270 720
43 Đường chưa có tên Tổ dân phố 4 II Lê Lợi (nhà ông Hà) Lưu Trọng Lư (nhà ông Đông) 5.130 2.570 1.270 720
44 Huy Cận II Mạc Đỉnh Chi (nhà ông Luân) Nguyễn Bỉnh Khiêm (nhà ông Vự) 5.130 2.570 1.270 720
45 Lương Đình Của II Lương Thế Vinh Tuệ Tĩnh 5.130 2.570 1.270 720
46 Phạm Ngọc Thạch II Lương Thế Vinh Tuệ Tĩnh 5.130 2.570 1.270 720
47 Ngõ 19 Mẹ Suốt II Nhà ông Hén Tường rào nhà ông Lợi 5.130 2.570 1.270 720
48 Trần Hoàn II Nguyễn Văn Trỗi (nhà ông Vinh) Dã Tượng (đất ông Lợi) 5.130 2.570 1.270 720
49 Đường vòng quanh Hồ Trạm II Nguyễn Trãi Lê Văn Hưu 5.130 2.570 1.270 720
50 Các tuyến đường trong khu đất Dự án tạo quỹ đất khu đô thị phía Bắc đường Lê Lợi II 5.130 2.570 1.270 720
51 Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định II
II. Phường Đồng Mỹ II
1 Lý Thường Kiệt II Hùng Vương Lê Thành Đồng 15.620 7.810 3.910 2.420
2 Nguyễn Du II Quách Xuân Kỳ Cầu Hải Thành 13.210 6.600 3.300 2.050
3 Trần Hưng Đạo II Cầu Nhật Lệ Lý Thường Kiệt 15.620 7.810 3.910 2.420
4 Lê Quý Đôn II Lý Thường Kiệt Nguyễn Du 8.580 6.010 2.570 1.460
5 Dương văn An II Trần Hưng Đạo Giáp Phan Bội Châu 7.870 5.500 2.360 1.330
6 Hồ Xuân Hương II Nguyễn Du Lý Thường Kiệt 7.870 5.500 2.360 1.330
7 Hàn Mạc Tử II Nguyễn Du Lý Thường Kiệt 6.730 4.710 2.020 1.140
8 Bà Huyện Thanh Quan II Nguyễn Du Lý Thường Kiệt 6.730 4.710 2.020 1.140
9 Đoàn Thị Điểm II Nguyễn Du Lý Thường Kiệt 6.730 4.710 2.020 1.140
10 Nguyễn Hàm Ninh II Nguyễn Du Lý Thường Kiệt 5.130 2.570 1.270 720
11 Phan Bội Châu II Lý Thường Kiệt Nguyễn Du 6.730 4.710 2.020 1.140
12 Cao Bá Quát II Dương Văn An Hồ Xuân Hương 5.130 2.570 1.270 720
13 Nguyễn Đình Chiểu II Lê Quý Đôn Trần Văn Ơn 5.130 2.570 1.270 720
14 Nguyễn Đức Cảnh II Nguyễn Du Phan Bội Châu 5.130 2.570 1.270 720
15 Nguyễn Khuyến II Hồ Xuân Hương Phan Bội Châu 5.130 2.570 1.270 720
16 Trần Văn Ơn II Dương Văn An Nguyễn Du 5.130 2.570 1.270 720
17 Bùi Thị Xuân II Dương Văn An Phan Bội Châu 5.130 2.570 1.270 720
18 Huyền Trân Công Chúa II Phan Chu Trinh Phan Bội Châu 5.130 2.570 1.270 720
19 Phan Chu Trinh II Lý Thường Kiệt Nguyễn Du 5.130 2.570 1.270 720
20 Ngõ 93 Lý Thường Kiệt II Lý Thường Kiệt Huyền Trân Công Chúa 5.130 2.570 1.270 720
21 Ngõ 101 Lý Thường Kiệt II Lý Thường Kiệt Huyền Trân Công Chúa 5.130 2.570 1.270 720
22 Ngõ 107 Lý Thường Kiệt II Lý Thường Kiệt Huyền Trân Công Chúa 5.130 2.570 1.270 720
23 Đường chưa có tên II Ngõ 101 Lý Thường Kiệt Ngõ 107 Lý Thường Kiệt 2.770 1.850 1.390 690
24 Ngõ 46 Bùi Thị Xuân II Bùi Thị Xuân Huyền Trân Công Chúa 2.770 1.850 1.390 690
25 Ngõ 14 Phan Chu Trinh II Phan Chu Trinh Phan Bội Châu 3.000 2.000 1.500 750
26 Ngõ 32 Phan Chu Trinh II Phan Chu Trinh Phan Bội Châu 3.000 2.000 1.500 750
27 Ngõ 112 Dương Văn An II Nhà ông Lam Nhà ông Huấn 5.130 2.570 1.270 720
28 Ngõ 37 Nguyễn Đức Cảnh II Nhà ông Duyễn Nhà ông Dương 2.770 1.850 1.390 690
29 Ngõ 66 Nguyễn Đức Cảnh II Nhà ông Dọc Nhà ông Nghệ 2.415 1.610 1.210 605
30 Ngõ 34 Lê Quý Đôn II Lê Quý Đôn Khu vực nhà CB – CN máy nước 2.415 1.610 1.210 605
31 Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định II
III. Phường Đồng Phú II
1 Lý Thường Kiệt II Cầu Bệnh Viện Hùng Vương 15.620 7.810 3.910 2.420
2 Trần Hưng Đạo II Cầu Rào Bưu điện tỉnh Quảng Bình 15.620 7.810 3.910 2.420
3 Nguyễn Hữu Cảnh II Trần Hưng Đạo Nguyễn Trãi 14.410 7.210 3.600 2.230
4 Hai Bà Trưng II Trần Hưng Đạo Lý Thường Kiệt 7.870 5.500 2.360 1.330
5 Bà Triệu II Trần Hưng Đạo Lý Thường Kiệt 5.130 2.570 1.270 720
6 Trần Nhân Tông II Lý Thường Kiệt Mương dẫn nước HTX 6.730 4.710 2.020 1.140
7 Ngô Quyền II Lý Thường Kiệt Mương dẫn nước HTX 6.730 4.710 2.020 1.140
8 Hàm Nghi II Trần Hưng Đạo Đoạn đã mở 5.130 2.570 1.270 720
9 Trần Quang Khải II Lý Thường Kiệt Hai Bà Trưng 7.870 5.500 2.360 1.330
II Hai Bà Trưng Giáp phường Nam Lý 6.730 4.710 2.020 1.140
10 Tôn Thất Thuyết II Trần Hưng Đạo Nguyễn Hữu Cảnh 6.730 4.710 2.020 1.140
11 Phạm Hồng Thái II Trần Hưng Đạo Nguyễn Hữu Cảnh 5.130 2.570 1.270 720
12 Lý Tự Trọng II Trần Hưng Đạo Trần Nhân Tông 2.415 1.610 1.210 605
13 Đinh Tiên Hoàng II Lý Thường Kịêt Hai Bà Trưng 5.130 2.570 1.270 720
14 Trần Quốc Toản II Nguyễn Hữu Cảnh Chợ Đồng Phú 5.130 2.570 1.270 720
15 Nguyễn Trường Tộ II Trần Hưng Đạo Nguyễn Hữu Cảnh (Bể bơi) 6.730 4.710 2.020 1.140
16 Hà Văn Cách II Ngõ 85 đường Hai Bà Trưng Lý Thường Kiệt (cống Phóng Thủy) 5.130 2.570 1.270 720
17 Đường 10,5 m Tổ dân phố 10 (khu ngân hàng) II Dương Thị Hồng (ao cá) Mương thoát nước phường (khu ngân hàng) 5.130 2.570 1.270 720
18 Nguyễn An Ninh II Lý Thường Kiệt (nhà ông Nhuận) Đến hết đường nhựa 5.130 2.570 1.270 720
19 Phùng Hưng (dọc theo mương Phóng Thủy) II Cầu Bệnh Viện Lý Thường kiệt (Khách sạn 8-3) 5.130 2.570 1.270 720
20 Lý Nam Đế II Lý Thường Kiệt Trần Quang Khải 5.130 2.570 1.270 720
21 Đường 7 m Tổ dân phố 2 II Nhà ông Thêm Nhà ông Phong 5.130 2.570 1.270 720
22 Đường Hoàng Hoa Thám II Trần Quang Khải Ngõ 48 Lý Thường Kiệt 5.130 2.570 1.270 720
23 Ngõ 126 Lý Thường Kiệt II Lý Thường Kiệt Hết đường nhựa 5.130 2.570 1.270 720
24 Ngõ 124 Lý Thường Kiệt II Lý Thường Kiệt Hết đường nhựa 5.130 2.570 1.270 720
25 Đường 18 – 8 II Trần Hưng Đạo Trần Nhân Tông (Trường Mầm non Đồng Phú) 5.130 2.570 1.270 720
26 Cao Bá Đạt II Trần Quang Khải Ngõ 99 Hai Bà Trưng 5.130 2.570 1.270 720
27 Đỗ Nhuận II Trần Hưng Đạo Khu dân cư phía Nam đường Nguyễn Hữu Cảnh 5.130 2.570 1.270 720
28 Mai Thúc Loan II Nguyễn Hữu Cảnh Trần Quốc Toản 5.130 2.570 1.270 720
29 Nguyễn Biểu II Trần Hưng Đạo (mương nước) Trần Hưng Đạo (gần bùng bin bến xe Đồng Hới) 2.415 1.610 1.210 605
30 Trần Quý Cáp II Trần Hưng Đạo Đinh Tiên Hoàng 1.280 960 640 320
31 Ngõ 86 Hai Bà Trưng II Hai Bà Trưng Trần Quý Cáp 1.280 960 640 320
32 Ngõ 155 Hai Bà Trưng II Hai Bà Trưng Bà Triệu 1.280 960 640 320
33 Phan Đình Giót II Lý Nam Đế Hai Bà Trưng 6.730 4.710 2.020 1.140
34 Trần Nguyên Hãn II Hai Bà Trưng Trường THCS Đồng Phú 2.415 1.610 1.210 605
35 Đại Phong II Lý Nam Đế Hai Bà Trưng 2.415 1.610 1.210 605
36 Ngõ 262 Lý Thường Kiệt II Lý Thường Kiệt Đường chưa có tên (Tổ dân phố 11) 2.415 1.610 1.210 605
37 Ngõ 72 Lý Thường Kiệt II Lý Thường Kiệt Bà Triệu 1.280 960 640 320
38 Ngõ 58 Lý Thường Kiệt II Lý Thường Kiệt Trần Quang Khải 1.280 960 640 320
39 Ngõ 48 Lý Thường Kiệt II Lý Thường Kiệt Bà Triệu 1.280 960 640 320
40 Ngõ 36 Lý Thường Kiệt II Lý Thường Kiệt Bà Triệu 1.280 960 640 320
41 Ngõ 14A Lý Thường Kiệt II Lý Thường Kiệt Bà Triệu 1.280 960 640 320
42 Ngõ 99 Hai Bà Trưng II Hai Bà Trưng Bà Triệu 1.280 960 640 320
43 Ngõ 177 Hai Bà Trưng II Hai Bà Trưng Gần đường Trần Hưng Đạo 1.280 960 640 320
44 Ngõ 171 Hai Bà Trưng II Hai Bà Trưng Gần Nhà thờ họ 1.280 960 640 320
45 Ngõ 128 Hai Bà Trưng II Hai Bà Trưng Trần Quý Cáp 1.280 960 640 320
46 Ngõ 122 Hai Bà Trưng II Hai Bà Trưng Trần Quý Cáp 1.280 960 640 320
47 Ngõ 110 Hai Bà Trưng II Hai Bà Trưng Trần Quý Cáp 1.280 960 640 320
48 Ngõ 10 Trần Nhân Tông II Trần Nhân Tông Đinh Tiên Hoàng 1.280 960 640 320
49 Ngõ 4 Lý Thường Kiệt II Lý Thường Kiệt Đường bê tông phía sau Bưu điện tỉnh 1.280 960 640 320
50 Ngõ 45 Phạm Hồng Thái II Phạm Hồng Thái Hàm Nghi 1.280 960 640 320
51 Ngõ 65 Phạm Hồng Thái II Phạm Hồng Thái Hàm Nghi 1.280 960 640 320
52 Ngõ 69 Phạm Hồng Thái II Phạm Hồng Thái Hàm Nghi 1.280 960 640 320
53 Ngõ 35 Phạm Hồng Thái II Phạm Hồng Thái Hàm Nghi 1.280 960 640 320
54 Ngõ 27 Phạm Hồng Thái II Phạm Hồng Thái Hàm Nghi 1.280 960 640 320
55 Ngõ 10 Tôn Thất Thuyết II Tôn Thất Thuyết Trần Quốc Toản 1.280 960 640 320
56 Ngõ 27 Tôn Thất Thuyết II Tôn Thất Thuyết Phạm Hồng Thái 1.280 960 640 320
57 Ngõ 34 Tôn Thất Thuyết II Tôn Thất Thuyết Trần Quốc Toản 1.280 960 640 320
58 Các tuyến đường trong khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Nam đường Nguyễn Hữu Cảnh II
58.1 Trần Kinh II Trần Bang Cẩn Đỗ Nhuận 2.415 1.610 1.210 605
58.2 Phạm Hùng II Trần Bang Cẩn Đỗ Nhuận 6.730 4.710 2.020 1.140
58.3 Trần Bang Cẩn II Nguyễn Hữu Cảnh Đất lúa 6.730 4.710 2.020 1.140
59 Ngõ 79 Nguyễn Hữu Cảnh II Nguyễn Hữu Cảnh Nguyễn Trường Tộ 2.415 1.610 1.210 605
60 Các đường nội vùng khu vực QH đường Trần Quang Khải II 6.730 4.710 2.020 1.140
61 Các tuyến đường trong khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc đường Lê Lợi II 5.130 2.570 1.270 720
62 Các tuyến đường trong khu hạ tầng kỹ thuật khu dân cư phía Bắc đường Trần Hưng Đạo II 5.130 2.570 1.270 720
63 Các đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng từ 5 mét trở lên (trừ khu vực xóm cát – Tổ dân phố 10) II 2.415 1.610 1.210 605
64 Các tuyến đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng dưới 5 mét, các tuyến đường do người dân tự đầu tư cơ sở hạ tầng; các tuyến đường chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng và khu vực xóm cát, Tổ dân phố 10 II 1.280 960 640 320
65 Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định II
IV. Phường Hải Thành II
1 Trương Pháp II Cầu Hải Thành Giáp khu đất Khách sạn 4 sao Sài Gòn – Hà Nội (cạnh Đội Cảnh sát trật tự) 13.210 6.600 3.300 2.050
II Giáp khu đất Khách sạn 4 sao Sài Gòn – Hà Nội (cạnh Đội Cảnh sát trật tự) Giáp xã Quang Phú 6.730 4.710 2.020 1.140
2 Lê Thành Đồng II Lý Thường Kiệt Trương Pháp 5.130 2.570 1.270 720
3 Đồng Hải II Lê Thành Đồng Trương Pháp 5.130 2.570 1.270 720
4 Bàu Tró II Lê Thành Đồng Hồ Bàu Tró 2.415 1.610 1.210 605
5 Phan Huy Chú II Lê Thành Đồng Trung tâm Đo lường chất lượng 2.415 1.610 1.210 605
6 Linh Giang II Đồng Hải Lê Thành Đồng 2.415 1.610 1.210 605
7 Long Đại II Lê Thành Đồng (Trạm biến thế) Hết đường nhựa 2.415 1.610 1.210 605
8 Ngõ 70 Lê Thành Đồng II Lê Thành Đồng Đường nhựa (Bàu Tró) 1.280 960 640 320
9 Ngõ 78 Lê Thành Đồng II Lê Thành Đồng Đường nhựa (Bàu Tró) 1.280 960 640 320
10 Ngõ 84 Lê Thành Đồng II Lê Thành Đồng Đường nhựa (Bàu Tró) 1.280 960 640 320
11 Nguyễn Hữu Tiến II Lê Thành Đồng Hết đường nhựa 2.415 1.610 1.210 605
12 Ngõ 104 Lê Thành Đồng II Lê Thành Đồng Hết đường nhựa 2.415 1.610 1.210 605
13 Ngõ 112 Lê Thành Đồng II Lê Thành Đồng Hết đường nhựa 1.280 960 640 320
14 Ngõ 118 Lê Thành Đồng II Lê Thành Đồng Nhà Văn hóa Tổ dân phố 6 1.280 960 640 320
15 Ngõ 136 Lê Thành Đồng II Lê Thành Đồng Nhà Văn hóa Tổ dân phố 7 1.280 960 640 320
16 Ngõ 77 Trương Pháp II Trương Pháp Hết đường nhựa 1.280 960 640 320
17 Ngõ 73 Trương Pháp II Trương Pháp Hết đường nhựa 1.280 960 640 320
18 Ngõ 93 Trương Pháp II Trương Pháp Lê Thành Đồng 1.280 960 640 320
19 Ngõ 10 Đồng Hải II Đồng Hải Hết đường nhựa 1.280 960 640 320
20 Ngõ 20 Đồng Hải II Đồng Hải Hết đường nhựa 1.280 960 640 320
21 Ngõ 40 Đồng Hải II Đồng Hải Đường bê tông (gần Sân vận động phường Hải Thành) 1.280 960 640 320
22 Ngõ 37 Trương Pháp II Trương Pháp Đường bê tông 1.280 960 640 320
23 Ngõ 47 Trương Pháp II Trương Pháp Đường bê tông 1.280 960 640 320
24 Ngõ 29 Trương Pháp II Trương Pháp Đường bê tông 1.280 960 640 320
25 Các đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng từ 5 mét trở lên II 2.415 1.610 1.210 605
26 Các tuyến đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng dưới 5 mét, các tuyến đường do người dân tự đầu tư cơ sở hạ tầng; các tuyến đường chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng II 1.280 960 640 320
27 Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định II
V. Phường Nam Lý II
1 Trần Hưng Đạo II Cầu rào Nam chân Cầu Vượt 15.620 7.810 3.910 2.420
II Nam chân Cầu Vượt Ngã tư Hoàng Diệu – Tôn Đức Thắng 13.210 6.600 3.300 2.050
2 Hữu Nghị II Trần Hưng Đạo Giáp phường Bắc Lý 14.410 7.210 3.600 2.230
3 Hoàng Diệu II Trần Hưng Đạo Cây xăng Vật tư cũ 13.210 6.600 3.300 2.050
II Cây xăng Vật tư cũ Hà Huy Tập 6.730 4.710 2.020 1.140
4 Dưới chân Cầu Vượt II Huỳnh Thúc Kháng Nguyễn Văn Cừ 5.130 2.570 1.270 720
II Nguyễn Văn Cừ Giáp đường sắt 2.415 1.610 1.210 605
II Mố Cầu Tây Giáp đường sắt 2.415 1.610 1.210 605
5 Hà Huy Tập II Bùng binh Hoàng Diệu Triệu Quang Phục 5.130 2.570 1.270 720
6 Võ Thị Sáu II Trần Hưng Đạo Trụ sở UBND phường Nam Lý 13.210 6.600 3.300 2.050
II Trụ sở UBND phường Nam Lý Đường Tôn Thất Tùng 7.870 5.500 2.360 1.330
II Đường Tôn Thất Tùng Đường vào Bệnh viện Việt Nam – CuBa 13.210 6.600 3.300 2.050
7 Đường vào cổng Bệnh viện Việt Nam – CuBa II Hữu Nghị Giáp Bệnh viện Việt Nam – CuBa 14.410 7.210 3.600 2.230
8 Tôn Đức Thắng II Ngã tư Hoàng Diệu – Tôn Đức Thắng Đoạn cua (giáp ruộng) 5.130 2.570 1.270 720
II Đoạn cua (giáp ruộng) Hà Huy Tập 2.415 1.610 1.210 605
9 Xuân Diệu II Ngã tư Hoàng Diệu – Tôn Đức Thắng Trung tâm Bảo trợ XH – NCC 6.350 3.180 1.490 850
II Giáp TT Bảo trợ XH – NCC Đường đi Trường Quân sự 2.415 1.610 1.210 605
10 Thuận Lý II Hoàng Diệu Ga Đồng Hới 12.010 6.005 3.005 1.860
11 Ngô Gia Tự II Bảo hiểm Xã hội Chi cục Kiểm lâm 8.580 6.010 2.570 1.460
II Chi cục Kiểm lâm Võ Thị Sáu 15.620 7.810 3.910 2.420
12 Huỳnh Thúc Kháng II Trần Hưng Đạo Lê Sỹ 5.130 2.570 1.270 720
II Lê Sỹ Nguyễn Văn Cừ 2.415 1.610 1.210 605
13 Nguyễn Văn Cừ II Cầu Vượt Đức Ninh Đông 5.130 2.570 1.270 720
14 Tôn Thất Tùng II Võ Thị Sáu Giáp đường sắt 2.415 1.610 1.210 605
15 Trần Quang Khải II Hữu Nghị Giáp Đồng Phú 7.870 5.500 2.360 1.330
16 Triệu Quang Phục II Hà Huy Tập Giáp Trường Trung học KT – CNN Quảng Bình 2.415 1.610 1.210 605
17 Tạ Quang Bửu II Tôn Đức Thắng Triệu Quang Phục 2.415 1.610 1.210 605
18 Trùng Trương II Hữu Nghị Hết đường nhựa 2.415 1.610 1.210 605
II Giáp đường nhựa Giáp đường sắt 1.280 960 640 320
19 Tố Hữu II Võ Thị Sáu Hữu Nghị (Phòng CS 113) 15.620 7.810 3.910 2.420
20 Nguyễn Văn Linh II Hữu Nghị (cạnh Sở Giáo dục – Đào tạo ) Trần Quang Khải 8.580 6.010 2.570 1.460
21 Nguyễn Thái Bình II Giáp Võ Thị Sáu Hồ Bàu 5.130 2.570 1.270 720
22 Mai Lượng II Đường dưới chân Cầu Vượt Huỳnh Thúc Kháng 5.130 2.570 1.270 720
23 Trần Mạnh Đàn II Trần Hưng Đạo Lê Sỹ 2.415 1.610 1.210 605
24 Lê Sỹ II Thống Nhất Nguyễn Văn Cừ 2.415 1.610 1.210 605
25 Đường chưa có tên II Huỳnh Thúc Kháng Lê Sỹ 2.415 1.610 1.210 605
26 Thống Nhất II Trần Hưng Đạo Giáp Đức Ninh Đông 11.230 5.610 2.805 1.740
27 Phong Nha II Nguyễn Văn Linh Võ Thị Sáu 5.130 2.570 1.270 720
II Võ Thị Sáu Đặng Văn Ngữ 2.415 1.610 1.210 605
28 Võ Duy Dương II Đặng Văn Ngữ Đường Phong Nha 2.415 1.610 1.210 605
29 Đặng Văn Ngữ II Võ Thị Sáu (nhà bà Phương) Tôn Thất Tùng (Trường THCS Số 1) 2.415 1.610 1.210 605
30 Đường chưa có tên (Tổ dân phố 9) II Võ Thị Sáu (Nhà Văn hóa Tổ dân phố 9) Nhà ông Hà 1.280 960 640 320
31 Nguyễn Cư Trinh II Đặng Văn Ngữ Đường Phong Nha 1.280 960 640 320
32 Thái Phiên II Tôn Đức Thắng Hà Huy Tập 2.415 1.610 1.210 605
33 Trần Văn Chuẩn II Tôn Đức Thắng (Cổng chào Tổ dân phố 6) Hà Huy Tập 2.415 1.610 1.210 605
34 Đường chưa có tên (Tổ dân phố 6) II Hoàng Diệu (Bệnh viện Y học cổ truyền cũ) Hết đường nhựa 2.415 1.610 1.210 605
35 Đường vào Hạt thông tin tín hiệu đường sắt II Đường chưa có tên (nhà ông Nghĩa) Hạt thông tin tín hiệu đường sắt 1.280 960 640 320
36 Đường chưa có tên II Giáp phường Bắc Lý (cạnh đường sắt) Đường vào Hạt Thông tin tín hiệu đường sắt 1.280 960 640 320
37 Nguyễn Hữu Dật II Hoàng Diệu (Cây xăng vật tư cũ) Giáp phường Bắc Lý 2.415 1.610 1.210 605
38 Nguyễn Đăng Tuân II Nguyễn Văn Cừ (Trường Mầm non cụm 2) Giáp đường sắt 2.415 1.610 1.210 605
39 Hoàng Việt II Nguyễn Thái Bình Vòng quanh hồ Nam Lý 2.415 1.610 1.210 605
40 Đường tránh thành phố II Giáp đường Hà Huy Tập Giáp phường Bắc Nghĩa (cầu Chui) 5.130 2.570 1.270 720
41 Mạc Thị Bưởi II Nguyễn Văn Cừ Nguyễn Đăng Tuân 2.415 1.610 1.210 605
42 Trần Quang Diệu II Hoàng Diệu Nguyễn Hữu Dật 2.415 1.610 1.210 605
43 Vũ Trọng Phụng II Nguyễn Hữu Dật Giáp đường sắt 1.280 960 640 320
44 Nguyễn Thiện Thuật II Hà Huy Tập Đường đất 2.415 1.610 1.210 605
45 Lê Thị Hồng Gấm II Võ Thị Sáu Mạc Thị Bưởi 2.415 1.610 1.210 605
46 Nguyễn Đình Thi II Kiến Giang Nguyễn Đăng Thiều 6.730 4.710 2.020 1.140
47 Ngõ 102 Tôn Đức Thắng II Thái Phiên Tôn Đức Thắng 1.280 960 640 320
48 Ngõ 92 Tôn Đức Thắng II Tôn Đức Thắng Trần Văn Chuẩn 1.280 960 640 320
49 Đường bê tông (một bên Trụ sở UBND phường Nam Lý) II Võ Thị Sáu Hồ Nam Lý 2.415 1.610 1.210 605
50 Nguyễn Công Trứ II Xuân Diệu Tạ Quang Bửu 2.415 1.610 1.210 605
51 Khu san lấp Bến xe Chợ Ga II
51.1 Hoàng Kế Viêm II Mạc Đăng Dung Tô Hiệu 6.730 4.710 2.020 1.140
51.2 Nguyễn Đăng Thiều II Mạc Đăng Dung Tô Hiệu 6.730 4.710 2.020 1.140
52 Các tuyến đường trong khu đất Dự án TTTM và dân cư phía Tây Nam đường Hữu Nghị (Công ty 525) II
52.1 Nguyễn Tri Phương II Ông Ích Khiêm Tố Hữu 8.580 6.010 2.570 1.460
52.2 Nguyễn Thái Học II Nguyễn Tri Phương Hữu Nghị 8.580 6.010 2.570 1.460
52.3 Cù Chính Lan II Nguyễn Thái Học Nguyễn Tri Phương 8.580 6.010 2.570 1.460
52.4 Xuân Bồ II Hữu Nghị Thành đoàn Đồng Hới 8.580 6.010 2.570 1.460
53 Các tuyến đường trong khu đất Dự án tạo quỹ đất khu dân cư phía Nam đường Trần Hưng Đạo II 6.730 4.710 2.020 1.140
54 Các tuyến đường trong khu hạ tầng kỹ thuật sau Sở Giáo dục và Đào tạo II 5.130 2.570 1.270 720
55 Các đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng từ 6 mét trở lên II 2.415 1.610 1.210 605
56 Các tuyến đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng dưới 6 mét, các tuyến đường do người dân tự đầu tư cơ sở hạ tầng; các tuyến đường chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng II 1.280 960 640 320
57 Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định II
VI. Phường Bắc Lý II
1 Lý Thường Kiệt II Cầu Bệnh Viện Ngã ba giáp đường Hữu Nghị 15.620 7.810 3.910 2.420
II Ngã ba giáp đường Hữu Nghị Cầu Lộc Đại 13.210 6.600 3.300 2.050
2 Hữu Nghị II Giáp phường Nam Lý Lý Thường Kiệt 15.620 7.810 3.910 2.420
3 Phan Đình Phùng II Bùng binh Hoàng Diệu Giáp F 325 7.870 5.500 2.360 1.330
II Giáp F 325 Cổng Khu công nghiệp 5.130 2.570 1.270 720
II Cổng Khu công nghiệp Giáp xã Thuận Đức 2.415 1.610 1.210 605
4 F 325 II Lý Thường Kiệt Phan Đình Phùng 5.130 2.570 1.270 720
5 Nguyễn Bính II F 325 Phan Đình Phùng 2.415 1.610 1.210 605
6 Đường vào Xí nghiệp gạch Đồng Tâm II Giáp đường Phan Đình Phùng Hết đường nhựa 2.415 1.610 1.210 605
7 Trường Chinh II Hữu Nghị Cống thoát nước (cạnh nhà ông Hữu) 5.130 2.570 1.270 720
II Cống thoát nước (cạnh nhà ông Hữu) Nhánh rẽ đường Trường Chinh 2.415 1.610 1.210 605
II Nhánh rẽ đường Trường Chinh Giáp đường sắt 2.415 1.610 1.210 605
8 Hoàng Xuân Hãn II Trường Chinh F 325 2.415 1.610 1.210 605
9 Hoàng Sâm II F 325 Tôn Thất Tùng 2.415 1.610 1.210 605
10 Tôn Thất Tùng II Giáp đường sắt Phan Đình Phùng 2.415 1.610 1.210 605
11 Nguyễn Công Hoan II Đường tàu Phan Đình Phùng 2.415 1.610 1.210 605
12 Trùng Trương II Phan Đình Phùng Hết đường nhựa 2.415 1.610 1.210 605
II Hết đường nhựa Đường tránh thành phố 1.280 960 640 320
13 Phùng Chí Kiên II Hà Huy Tập Đường tránh thành phố 2.415 1.610 1.210 605
14 Đường 12,0 m Tổ dân phố 9 II F 325 Giáp đường sắt 1.280 960 640 320
15 Đường chưa có tên II Lý Thường Kiệt (cạnh cầu Bệnh Viện) Trần Quang Khải 6.730 4.710 2.020 1.140
16 Đường tránh thành phố II Giáp xã Lộc Ninh Hà Huy Tập 5.130 2.570 1.270 720
17 Đường vào Trường Bổ túc II Hà Huy Tập Đường tránh thành phố 2.415 1.610 1.210 605
18 Nguyễn Dụng II Phan Đình Phùng Giáp đất lúa 1.280 960 640 320
19 Tô Vĩnh Diện II Phan Đình Phùng Giáp nhà ông Thọ 1.280 960 640 320
20 Hà Huy Tập II Phan Đình Phùng Giáp đường tránh 2.415 1.610 1.210 605
21 Hàn Thuyên II Tô Vĩnh Diện Hết đường nhựa 1.280 960 640 320
22 Lê Anh Xuân II Đường F 325 Nhà Ông Năm 2.415 1.610 1.210 605
23 Bùi Viện II Hoàng Xuân Hãn Trường Chinh 1.280 960 640 320
24 Nguyễn Hữu Dật II Tôn Thất Tùng Hoàng Diệu 2.415 1.610 1.210 605
25 Vũ Trọng Phụng II Nguyễn Hữu Dật Phan Đình Phùng 1.280 960 640 320
26 Dương Thừa Vũ II Lý Thường Kiệt Hữu Nghị 2.415 1.610 1.210 605
27 Ngõ 16 Hữu Nghị II Hữu Nghị Trường Chinh 1.280 960 640 320
28 Ngõ 66 Hữu Nghị II Hữu Nghị Nhà bà Mai Phương 1.280 960 640 320
29 Ngõ 87 Hữu Nghị II Hữu Nghị Nhà ông Sơn 1.280 960 640 320
30 Ngõ 83 Hữu Nghị II Hữu Nghị Nhà ông Hiền 1.280 960 640 320
31 Ngõ 81 Hữu Nghị II Hữu Nghị Nhà ông Hiệp 1.280 960 640 320
32 Ngõ 79 Hữu Nghị II Hữu Nghị Nhà ông Sơn 1.280 960 640 320
33 Ngõ 77 Hữu Nghị II Hữu Nghị Nhà ông Lương 1.280 960 640 320
34 Ngõ 67A Hữu Nghị II Hữu Nghị Giáp đường bê tông 1.280 960 640 320
35 Ngõ 65 Hữu Nghị II Hữu Nghị Nhà ông Hiển 1.280 960 640 320
36 Ngõ 33 Hữu Nghị II Hữu Nghị Giáp đường bê tông 1.280 960 640 320
37 Đường chưa có tên (đoạn qua Nhà Văn hóa TDP 10) II Nguyễn Công Hoan Hoàng Sâm 1.280 960 640 320
38 Các đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng từ 6 mét trở lên II 2.415 1.610 1.210 605
39 Các tuyến đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng dưới 6 mét, các tuyến đường do người dân tự đầu tư cơ sở hạ tầng; các tuyến đường chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng II 1.280 960 640 320
40 Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định II
VII. Phường Đức Ninh Đông II
1 Lê Lợi II Giáp Cống 10 Cầu Tây 6.730 4.710 2.020 1.140
2 Nguyễn Văn Cừ II Lê Lợi Giáp Nam Lý 2.415 1.610 1.210 605
3 Thống Nhất II Lê Lợi Giáp Nam Lý 10.200 5.100 2.500 1.500
4 Đường bê tông Bình Phúc II Lê Lợi Vòng quanh Tổ dân phố Bình Phúc 1.280 960 640 320
5 Đoàn Hữu Trưng II Lê Lợi Hết đường bê tông (Tổ dân phố Đức Trường) 1.280 960 640 320
6 Nguyễn Chí Diễu II Lê Lợi Nguyễn Văn Cừ 2.415 1.610 1.210 605
7 Ngô Đức Kế II Nguyễn Chí Diễu Đoàn Hữu Trưng 1.280 960 640 320
8 Tuyến đường chưa có tên cạnh Chùa Đại Giác II Thống Nhất Sông Cầu Rào 4.000 2.200 1.240 690
9 Các tuyến đường trong khu đất thuộc quy hoạch đất ở hai bên đường Thống Nhất II 5.130 2.570 1.270 720
10 Các đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng từ 6 mét trở lên. II 2.415 1.610 1.210 605
11 Các tuyến đường còn lại đã được đầu tư cơ sở hạ tầng có chiều rộng dưới 6 mét, các tuyến đường do người dân tự đầu tư cơ sở hạ tầng; các tuyến đường chưa được đầu tư cơ sở hạ tầng II 1.280 960 640 320
12 Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định II
VIII. Phường Phú Hải II
1 Quang Trung II Cầu Dài Nhà máy Súc Sản 9.300 6.510 2.790 1.580
II Nhà máy Súc Sản Giáp Quảng Ninh 6.350 3.180 1.490 850
2 Trương Định II Quang Trung Lò vôi 1.280 960 640 320
3 Trần Văn Phương II Giáp đê Súc Sản Nhà bà Lương 1.280 960 640 320
4 Nguyễn Trung Trực II Quang Trung Bờ sông Nhật Lệ 1.280 960 640 320
5 Hoàng Hối Khanh II Quang Trung Cự Nẫm 1.280 960 640 320
6 Trần Thị Lý II Hoàng Hối Khanh Cự Nẫm 1.280 960 640 320
7 Hoàn Kim Xám II Quang Trung (từ nhà ông Lượng có 2 nhánh) Trương Định (Lò vôi) – Nhà ông Hùng KV 384 1.280 960 640 320
8 Trần Khánh Dư II Quang Trung Cảng cá Nhật Lệ 5.130 2.570 1.270 720
9 Đường chưa có tên II Quang Trung Cầu Nhật Lệ II 5.130 2.570 1.270 720
10 Trần Ngọc Quán II Quang Trung Nhà máy đóng tàu Nhật Lệ 5.130 2.570 1.270 720
11 Đường chưa có tên II Quang Trung Đến nhà ông Lành (Diêm Hải) 1.280 960 640 320
12 Nguyễn Tuân II Quang Trung Trạm Y tế 1.280 960 640 320
13 Đường chưa có tên II Quang Trung Nhà ông Muôn (Bắc Hồng) 1.280 960 640 320
14 Trương Hán Siêu II Quang Trung Nhà bà Liên (Nam Hồng) 1.280 960 640 320
15 Kim Đồng II Quang Trung Ông Liền (Nam Hồng) 1.280 960 640 320
16 Đường chưa có tên II Trương Định Nhà ông Ké (Phú Thượng) 1.280 960 640 320
17 Đường 22,5 m khu QH Đông Cầu Ngắn II Đường vào Cảng cá Mương Cầu Ngắn 5.130 2.570 1.270 720
18 Đường 14,5 m khu QH Đông Cầu Ngắn II Đường vào Cảng cá Mương Cầu Ngắn 4.000 2.200 1.240 690
19 Cự Nẫm II Quang Trung Nhà ông Tịnh (Nam Hồng) 1.280 960 640 320
20 Đặng Huy Trứ II Đường 14,5 m khu QH Đông Cầu Ngắn Đường 22,5 m khu QH Đông Cầu Ngắn 2.415 1.610 1.210 605
21 Phó Đức Chính II Đường 14,5 m khu QH Đông Cầu Ngắn Đường 22,5 m khu QH Đông Cầu Ngắn 2.415 1.610 1.210 605
22 Các đường nội vùng khu QH dân cư Đông Cầu Ngắn còn lại II 2.415 1.610 1.210 605
23 Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định II
IX. Phường Bắc Nghĩa II
1 Lý Thái Tổ II Cầu Đức Nghĩa Giáp đường vào UBND xã Nghĩa Ninh 5.130 2.570 1.270 720
II Giáp đường vào UBND xã Nghĩa Ninh Giáp ngã 3 Hà Huy Tập 5.130 2.570 1.270 720
2 Hà Huy Tập II Đường vào Trường Trung học KTCNN QB Lý Thái Tổ 5.130 2.570 1.270 720
3 Hoàng Quốc Việt II Giáp phường Đồng Sơn Cầu Phú Vinh II 2.415 1.610 1.210 605
4 Trần Thủ Độ II Cầu Phú Vinh II Hà Huy Tập 2.415 1.610 1.210 605
5 Chu Văn An II Lý Thái Tổ Trường TH Kinh tế 2.415 1.610 1.210 605
6 Triệu Quang Phục II Hà Huy Tập Giáp Trường THKT – CNN QB 2.415 1.610 1.210 605
7 Tô Hiến Thành II Ngã tư Tổ dân phố 11 (ngã tư Chó) Lý Nhân Tông 2.415 1.610 1.210 605
8 Lý Nhân Tông II Chợ Cộn Đường vào Trường THKT – CNN QB 2.415 1.610 1.210 605
9 Tạ Quang Bửu II Triệu Quang Phục Đường tránh thành phố 2.415 1.610 1.210 605
10 Đường vào Lò Giết mổ gia súc II Lý Thái Tổ Lò Giết mổ 1.280 960 640 320
11 Đặng Trần Côn II Lý Thái Tổ Hà Huy Tập (cổng Tổ dân phố 6) 1.280 960 640 320
12 Đường vào Trường Bổ túc (Tổ dân phố 12) II Đường Hà Huy Tập Đường tránh thành phố 2.415 1.610 1.210 605
13 Đường tránh thành phố II Giáp phường Nam Lý (Cầu Chui) Giáp xã Đức Ninh (nhà ông Tri) 5.130 2.570 1.270 720
14 Đường Hồ Chí Minh II Giáp xã Thuận Đức Giáp phường Đồng Sơn 2.415 1.610 1.210 605
15 Đường GTNT 2 II Hoàng Quốc Việt Cụm Tiểu thủ Công nghiệp 1.280 960 640 320
16 Đường bê tông Tổ dân phố 1 II Lý Thái Tổ Nhà Văn hóa Tổ dân phố 1 1.280 960 640 320
17 Đường bê tông Tổ dân phố 13 II Hoàng Quốc Việt Nhà bà Thô 1.280 960 640 320
18 Đường Tổ dân phố 9 qua trạm xá Quân đội II Giáp phường Nam Lý (mương nước) Đường về Trường lái (nhà ông Hải) 1.280 960 640 320
19 Đường Tổ dân phố 10 II Hà Huy Tập Trường Mầm non Mỹ Cương 1.280 960 640 320
20 Phạm Ngũ Lão II Lý Thái Tổ (cạnh Chợ Cộn) Nhà ông Xảo 2.415 1.610 1.210 605
21 Hồng Quang II Hoàng Quốc Việt Đường Hồ Chí Minh 1.280 960 640 320
22 Nguyễn Văn Siêu II Tô Hiến Thành Triệu Quang Phục 1.280 960 640 320
23 Nguyễn Gia Thiều II Nguyễn Văn Siêu Triệu Quang Phục 1.280 960 640 320
24 Phan Bá Vành II Lý Thái Tổ (nhà bà Tính) Lý Nhân Tông 1.280 960 640 320
25 Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định II
X. Phường Đồng Sơn II
1 Lý Thái Tổ II Giáp Chợ Cộn Ngã 3 đường 15A 5.130 2.570 1.270 720
II Ngã 3 đường 15A Giáp đường HCM 2.415 1.610 1.210 605
2 Hà Huy Tập II Giáp ngã 3 Lê Hồng Phong Lý Thái Tổ 2.415 1.610 1.210 605
3 Đường HCM II Giáp Nghĩa Ninh Giáp Thuận Đức 2.415 1.610 1.210 605
4 Phạm Ngũ Lão II Lý Thái Tổ (cạnh Chợ Cộn) Lý Thái Tổ (nhà ông Chu) 2.415 1.610 1.210 605
5 Nguyễn Lương Bằng II Lý Thái Tổ (Cây xăng) Hết đường nhựa 1.280 960 640 320
6 Lê Hồng Phong II Lý Thái Tổ Hà Huy Tập 2.415 1.610 1.210 605
7 Hoàng Văn Thụ II Lê Hồng Phong Trường Chính trị 2.415 1.610 1.210 605
8 Đường 15A II Lý Thái Tổ (Trường Cấp 3) Đường HCM 2.415 1.610 1.210 605
9 Phan Đăng Lưu II Lý Thái Tổ Đường HCM 1.280 960 640 320
10 Hoàng Quốc Việt II Lý Thái Tổ Giáp phường Bắc Nghĩa 1.280 960 640 320
11 Nguyễn Duy Thiệu II Lý Thái Tổ Hoàng Quốc Việt 1.280 960 640 320
12 Đường qua Trạm Y tế II Lý Thái Tổ Đường 15 A 1.280 960 640 320
13 Đường Phú Vinh II Đường HCM Nhà máy Nước Phú Vinh 1.280 960 640 320
14 Đặng Dung II Đường HCM Nhà Văn hóa Tổ dân phố 10 1.280 960 640 320
15 Ngô Sỹ Liên II Đường HCM (nhà ông Tuân) Đường HCM (nhà ông Khanh) 1.280 960 640 320
16 Ngô Thị Nhậm II Lê Hồng Phong (nhà bà Triết) Hoàng Quốc Việt (nhà ông Lợi) 1.280 960 640 320
17 Hoành Sơn II Lý Thái Tổ (nhà ông Khánh) Nhà Văn hóa Tổ dân phố 6 1.280 960 640 320
18 Đoàn Chí Tuân II Đường HCM Nhà Bà Bức 1.280 960 640 320
19 Nguyễn Kim Chi II Đường HCM (nhà ông Sơn) Nhà bà Cúc (Tổ dân phố 11) 1.280 960 640 320
20 Đường vào chợ Đồng Sơn II Lý Thái Tổ Chợ Đồng Sơn 1.280 960 640 320
21 Nguyễn Bá Ngọc II Lý Thái Tổ Phạm Ngũ Lão 1.280 960 640 320
22 Đặng Thai Mai II Lý Thái Tổ Lương Văn Can 1.280 960 640 320
23 Lương Văn Can II Hoàng Văn Thụ Ngô Thị Nhậm 1.280 960 640 320
24 Trần Cao Vân II Lý Thái Tổ Ngô Thị Nhậm 1.280 960 640 320
25 Hồng Quang II Đường Hồ Chí Minh 1.280 960 640 320
26 Đồng Lực II Đường Hồ Chí Minh 1.280 960 640 320
27 Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định II
XI. Xã Đức Ninh II
1 Lê Lợi II Cầu Tây Cầu Đức Nghĩa 5.130 2.570 1.270 720
2 Trần Nhật Duật II Lê Lợi Giáp Trường THKT – CNN QB 2.415 1.610 1.210 605
3 Nguyễn Đăng Giai II Mương nước Đức Thủy Giáp đường Sắt 1.280 960 640 320
4 Phan Phu Tiên II Lê Lợi Giáp Lô cốt 1.280 960 640 320
5 Phùng Khắc Hoan II Lê Lợi Hết đường bê tông 1.280 960 640 320
6 Đức Phổ II Lê Lợi Nguyễn Đăng Giai 1.280 960 640 320
7 Võ Trọng Bình II Lê Lợi Hết đường bê tông (gồm 2 nhánh phía Bắc và phía Nam đường Lê Lợi) 1.280 960 640 320
8 Trần Ninh II Lê Lợi Hết khu đất ở Đồng Chài 1.280 960 640 320
9 Phan Huy Ích II Lê Lợi Hết đường bê tông 1.280 960 640 320
10 Đường tránh thành phố II Giáp Nam Lý Sông Lũy Thầy 5.130 2.570 1.270 720
11 Các tuyến đường thuộc khu đất ở Đồng Chài và khu đất ở chợ Đức Ninh II 1.280 960 640 320
12 Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định II
XII. Xã Lộc Ninh II
1 Lý Thánh Tông II Ngã 3 F 325 Giáp đường Cao Thắng 12.010 6.005 3.005 1.860
2 Lý Thánh Tông II Đường Cao Thắng Đường 16/6 (đường vào sân bay mới mở) 6.730 4.710 2.020 1.140
II Đường 16/6 (đường vào sân bay mới mở) Giáp Bố Trạch 5.130 2.570 1.270 720
3 Hồ Biểu Chánh II Quốc lộ 1A Quốc lộ 1A (Cây xăng) 2.415 1.610 1.210 605
4 Đường vào Nhà máy Gạch Ceramic II Quốc lộ 1A cũ qua Trạm Cân Giáp đường sắt 2.415 1.610 1.210 605
5 Lê Mô Khải II Quốc lộ 1A Võ Xuân Cẩn 1.280 960 640 320
6 Đường 16 – 6 II Quốc lộ 1A Giáp sân bay Đồng Hới 5.130 2.570 1.270 720
7 Cao Thắng II Lý Thánh Tông Giáp Quang Phú 1.280 960 640 320
8 Đường vào Trường Tiểu học Số 2 II Lý Thánh Tông Hết khu đất ở vùng Quang Lộc 1.280 960 640 320
9 Chế Lan Viên II Đường Cao Thắng Lý Thánh Tông 1.280 960 640 320
10 Hồ Tùng Mậu II Lý Thánh Tông Giáp đường sắt 1.280 960 640 320
11 Trương Phúc Hùng II Lý Thánh Tông Đường vào Trường Tiểu học Số 2 1.280 960 640 320
12 Khúc Hạo II Lý Thánh Tông Nam Cao 1.280 960 640 320
13 Trần Nguyên Đán II Lý Thánh Tông Nam Cao 1.280 960 640 320
14 Lê Chân II Lý Thánh Tông Nam Cao 1.280 960 640 320
15 Trương Phúc Phấn II Lý Thánh Tông Giáp Bắc Lý 1.280 960 640 320
16 Trần Táo II Lý Thánh Tông Chế Lan Viên 1.280 960 640 320
17 Nam Cao II Trương Phúc Phấn Hồ Tùng Mậu 1.280 960 640 320
18 Cảnh Dương II Cao Thắng Võ Xuân Cẩn 1.280 960 640 320
19 Võ Xuân Cẩn II Lê Mô Khải Cao Thắng 1.280 960 640 320
20 Hưng Ninh II Cao Thắng Võ Xuân Cẩn 1.280 960 640 320
21 Lê Lai II Lê Mô Khải Võ Xuân Cẩn 1.280 960 640 320
22 Đào Duy Anh II Võ Xuân Cẩn Cảnh Dương 1.280 960 640 320
23 Phạm Văn Hai II Cao Thắng Võ Xuân Cẩn 1.280 960 640 320
24 Trung Thuần II Cao Thắng Hàng rào sân bay Đồng Hới 1.280 960 640 320
25 Hồ Nguyên Trừng II Quốc lộ 1A Đường sắt Bắc Nam 1.280 960 640 320
26 Ỷ Lan II Quốc lộ 1A Đường chưa có tên 1.280 960 640 320
27 Các tuyến đường trong khu đất ở vùng Quang Lộc II 1.280 960 640 320
28 Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định II
XIII. Xã Quang Phú II
1 Trương Pháp II Giáp phường Hải Thành Cao Thắng 5.130 2.570 1.270 720
II Cao Thắng Giáp xã Lý Trạch 2.415 1.610 1.210 605
2 Cao Thắng II Giáp Lộc Ninh Trương Pháp 2.415 1.610 1.210 605
3 Nguyễn Hữu Hào II Đường vào UBND xã Quang Phú Cao Thắng 2.415 1.610 1.210 605
II Cao Thắng Giáp phường Hải Thành 2.174 1.449 1.089 545
4 Đường du lịch rộng 32 mét (Khu indochina) II 5.130 2.570 1.270 720
5 Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định II
XIV. Xã Nghĩa Ninh II
1 Đường HCM II Giáp huyện Quảng Ninh Giáp phường Đồng Sơn 1.280 960 640 320
2 Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định II
XV. Xã Thuận Đức II
1 Đường Hồ Chí Minh II Giáp phường Đồng Sơn Cầu Lò Gạch 2.415 1.610 1.210 605
II Cầu Lò Gạch Ngã ba Phú Quý 1.280 960 640 320
2 Phan Đình Phùng II Giáp phường Bắc Lý Ngã ba Phú Quý 1.280 960 640 320
3 Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định II
XVI. Xã Bảo Ninh II
1 Trần Hưng Đạo (đường gom cầu Nhật Lệ) II Giáp cầu Nhật Lệ Nguyễn Thị Định 6.005 3.005 1.860 1.100
2 Trần Hưng Đạo II Nguyễn Thị Định Quảng Trường Biển 12.010 6.005 3.005 1.860
3 Đường vào Khu DL Mỹ Cảnh II Đường cầu Nhật Lệ Cổng Khu Du lịch Mỹ Cảnh 12.010 6.005 3.005 1.860
4 Đường Nguyễn Thị Định II Khu Du lịch Mỹ Cảnh Hết thôn Đồng Dương 1.600 1.160 810 460
II Thôn Sa Động (giáp thôn Đồng Dương) Hết thôn Hà Dương 1.280 960 640 320
II Thôn Hà Thôn (giáp thôn Hà Dương) Hết thôn Hà Trung 1.280 960 640 320
5 Võ Nguyên Giáp II Trần Hưng Đạo Hết đường nhựa 6.730 4.710 2.020 1.140
6 Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định II
6 Huyện Quảng Ninh
Thị trấn Quán Hàu V
1 Trần Hưng Đạo V Chợ mới Quán Hàu Bưu điện 3.570 1.570 790 410
2 Trần Hưng Đạo V Tiếp giáp Bưu điện Tiếp giáp xã Lương Ninh 1.570 880 400 230
3 Hùng Vương V Cầu mới Quán Hàu Tiếp giáp địa giới xã Lương Ninh 3.570 1.570 790 410
4 Nguyễn Hữu Cảnh V Nhà chị Huệ Tiếp giáp địa giới xã Vĩnh Ninh 1.570 880 400 230
5 Quang Trung V Bưu điện Nhà ông Đạm (TK4) 1.570 880 400 230
6 Nguyễn Trãi V Chi nhánh Điện Lệ Ninh Ngân hàng Nông nghiệp 1.570 880 400 230
7 Trường Chinh V Bảo hiểm xã hội Hết Cửa hàng Dược 1.570 880 400 230
8 Trường Chinh V Tiếp giáp Cửa hàng Dược Cồn Soi 1.050 590 230 160
9 Lê Duẩn V Đường Trần Hưng Đạo Đài tưởng niệm 1.570 880 400 230
10 Lê Quý Đôn V Bà Chiêu (TK4) Cổng phụ chợ Quán Hàu 1.050 590 230 160
11 Trương Văn Ly V Nhà ông Ngọc (quán cafe Mây) Đường Nguyễn Hữu Cảnh (nhà ông Cường) 1.570 880 400 230
12 Lê Lợi V Trụ sở Công an huyện Cty CN Tàu thủy QB (X 200) 1.570 880 400 230
13 Đường tránh Đồng Hới V Cầu mới Quán Hàu Tiếp giáp địa giới xã Lương Ninh 1.570 880 400 230
14 Nhật Lệ V Tiểu khu 2 1.050 590 230 160
15 Hà Văn Cách V Tiểu khu 6, 7 450 265 140 70
16 Đường chưa có tên V Công ty Công nghiệp Tàu thủy QB Tiếp giáp đường Nguyễn Hữu Cảnh 1.050 590 230 160
17 Hoàng Hoa Thám V Tiểu khu 3 1.050 590 230 160
18 Dương Văn An V Tiểu khu 1 450 265 140 70
19 Lâm Úy V Tiểu khu 1 450 265 140 70
20 Trị Thiên V Tiểu khu 1 450 265 140 70
21 Phú Bình V Tiểu khu 2 450 265 140 70
22 Nguyễn Văn Cừ V Tiểu khu 3 450 265 140 70
23 Cô Tám V Tiểu khu 4 450 265 140 70
24 Hoàng Kế Viên V Tiểu khu 4 450 265 140 70
25 Bà Triệu V Tiểu khu 6, 7 450 265 140 70
26 Hai Bà Trưng V Tiểu khu 6, 7 450 265 140 70
27 Đường trong khu dân cư mới Quán Hàu V 1.050 590 230 160
28 Các tuyến đường chưa có trong Danh mục này và các tuyến đường phát sinh có hạ tầng tương đương các tuyến đường quy định trong Danh mục thì được tính như các tuyến đường đã quy định V

Nếu bạn quan tâm về Bất động sản Đồng Hới nói riêng và Bất động sản Quảng Bình nói chung vui lòng liên hệ sàn giao dịch bất động sản Quảng Bình để được hỗ trợ